Thứ Năm, 13 tháng 12, 2018

Cách đọc và viết tên món ăn bằng tiếng Đài Loan (tiếng Trung)


Những từ vựng về món ăn hay các từ vựng về cuộc sống thường dễ nhớ hơn so với việc học từ vựng theo chuyên ngành. Một số cách đọc và viết tên món ăn dưới đây sẽ giúp cho quá trình học tiếng Đài Loan của bạn trở nên thú vị và gần gũi hơn.


Học theo chủ đề cũng chính là cách học tiếng đài loan nhanh nhất.



1. Nhóm đồ ăn, uống vặt

1.1   chè:糖羹Táng gēng

1.2   Chè chuối 香蕉糖羹Xiāngjiāo táng gēng

1.3 Mì quảng 廣南米粉Guǎng nán mǐfěn

1.4 Mì sợi:麵條Miàntiáo


1.5 Hồng Trà ,紅茶Hóngchá

1.6 Trà sữa Trân trâu 珍珠奶茶。zhēnzhū nǎi chá

1.7 Trà chanh :檸檬綠茶,Níngméng lǜchá

1.8 Sinh tố dưa hấu :西瓜汁。Xīguā zhī

1.9 tào phớ 豆腐花。Dòufu huā

1.10. sữa đậu lành 豆漿。Dòujiāng


1.11 quẩy :油條。Yóutiáo


2. Nhóm đồ ăn mặn

Bún:湯粉Tāng fěn

bánh canh:米粉Mǐfěn


bún mắm: 魚露米線Yú lù mǐxiàn


cơm thịt bò xào:炒牛肉飯Chǎo niúròu fàn


cơm thịt đậu sốt cà chua:茄汁油豆腐塞肉飯Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn


bánh cuốn:粉卷,Fěn juǎn


bánh tráng:薄粉hay 粉紙,Báo fěn hay fěn zhǐ

cá sốt cà chua:
茄汁/番茄魚絲Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī

nộm rau củ: 涼拌蔬菜 Liángbàn shūcài


nộm bắp cải 涼拌捲心菜: Liángbàn juǎnxīncài


nem cuốn, chả nem: 春捲/越式春捲Chūn juǎn/yuè shì chūn juǎn


phở bò: 牛肉粉 or 牛肉粉絲湯Niú ròu fěn , niúròu fěnsī tāng hoặc牛肉米粉 Niúròu mǐfěn


Phở:河粉 Hé fěn


phở gà: 雞肉粉 or 雞肉粉絲湯Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng hoặc雞肉米粉 Jīròu mǐfěn


ruốc:肉鬆。Ròusōng


sườn xào chua ngọt: 糖醋排骨 Táng cù páigǔ


cơm rang :炒飯 Chǎofàn


xôi :糯米飯。Nuòmǐ fàn


mì vằn thắn(hoành thánh)餛飩面。Húntún miàn


trứng ốp lếp 煎雞蛋。Jiān jīdàn


bắp cải xào :手撕包菜。Shǒu sī bāo cài


ếch xào xả ớt :幹鍋牛蛙,Gān guō niúwā


dưa chuột trộn :涼拌黃瓜。Liángbàn huángguā

canh sườn 排骨湯, Páigǔ tāng

canh bí :冬瓜湯。Dōngguā tāng

đồ nướng :燒烤。Shāokǎo

lẩu 火鍋。Huǒguō


Truyền thông ICC Hà Nội (Th).

Related Posts

0 nhận xét: