Những từ vựng về món ăn hay các từ
vựng về cuộc sống thường dễ nhớ hơn so với việc học từ vựng theo chuyên ngành.
Một số cách đọc và viết tên món ăn dưới đây sẽ giúp cho quá trình học tiếng Đài Loan của bạn trở nên thú
vị và gần gũi hơn.
Học theo chủ đề cũng chính là cách học tiếng đài loan nhanh nhất. |
1. Nhóm đồ ăn, uống vặt
1.1
chè:糖羹Táng
gēng
1.2
Chè chuối 香蕉糖羹Xiāngjiāo
táng gēng
1.3 Mì
quảng 廣南米粉Guǎng
nán mǐfěn
1.4 Mì sợi:麵條Miàntiáo
1.5 Hồng Trà ,紅茶Hóngchá
1.4 Mì sợi:麵條Miàntiáo
1.5 Hồng Trà ,紅茶Hóngchá
1.6 Trà
sữa Trân trâu 珍珠奶茶。zhēnzhū
nǎi chá
1.7 Trà
chanh :檸檬綠茶,Níngméng
lǜchá
1.8 Sinh tố dưa hấu :西瓜汁。Xīguā zhī
1.8 Sinh tố dưa hấu :西瓜汁。Xīguā zhī
1.9 tào phớ : 豆腐花。Dòufu
huā
1.10. sữa đậu lành 豆漿。Dòujiāng
1.11 quẩy :油條。Yóutiáo
1.10. sữa đậu lành 豆漿。Dòujiāng
1.11 quẩy :油條。Yóutiáo
2. Nhóm
đồ ăn mặn
Bún:湯粉Tāng fěn
bánh canh:米粉Mǐfěn
bún mắm: 魚露米線Yú lù mǐxiàn
cơm thịt bò xào:炒牛肉飯Chǎo niúròu fàn
cơm thịt đậu sốt cà chua:茄汁油豆腐塞肉飯Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
bánh cuốn:粉卷,Fěn juǎn
bánh tráng:薄粉hay 粉紙,Báo fěn hay fěn zhǐ
bánh canh:米粉Mǐfěn
bún mắm: 魚露米線Yú lù mǐxiàn
cơm thịt bò xào:炒牛肉飯Chǎo niúròu fàn
cơm thịt đậu sốt cà chua:茄汁油豆腐塞肉飯Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
bánh cuốn:粉卷,Fěn juǎn
bánh tráng:薄粉hay 粉紙,Báo fěn hay fěn zhǐ
cá sốt cà chua: 茄汁燴魚/番茄燴魚絲Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī
nộm rau củ: 涼拌蔬菜 Liángbàn shūcài
nộm bắp cải: 涼拌捲心菜: Liángbàn juǎnxīncài
nem cuốn, chả nem: 春捲/越式春捲Chūn juǎn/yuè shì chūn juǎn
phở bò: 牛肉粉 or 牛肉粉絲湯Niú ròu fěn , niúròu fěnsī tāng hoặc牛肉米粉 Niúròu mǐfěn
Phở:河粉 Hé fěn
phở gà: 雞肉粉 or 雞肉粉絲湯Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng hoặc雞肉米粉 Jīròu mǐfěn
ruốc:肉鬆。Ròusōng
sườn xào chua ngọt: 糖醋排骨 Táng cù páigǔ
cơm rang :炒飯 Chǎofàn
xôi :糯米飯。Nuòmǐ fàn
mì vằn thắn(hoành thánh)餛飩面。Húntún miàn
trứng ốp lếp 煎雞蛋。Jiān jīdàn
bắp cải xào :手撕包菜。Shǒu sī bāo cài
ếch xào xả ớt :幹鍋牛蛙,Gān guō niúwā
dưa chuột trộn :涼拌黃瓜。Liángbàn huángguā
canh sườn
排骨湯, Páigǔ
tāng
canh bí
:冬瓜湯。Dōngguā
tāng
đồ nướng
:燒烤。Shāokǎo
lẩu 火鍋。Huǒguō
Truyền thông ICC Hà Nội (Th).
0 nhận xét: